BẢNG SO SÁNH CÁC HỆ THỐNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Nội dung | HT NLMT độc lập | HT NLMT hòa lưới | HT NLMT hòa lưới có dự trữ |
Cấu tạo | Tấm pin NLMT Bộ kích điện Bộ điều khiển Bình ắc quy | Tấm pin NLMT Bộ hòa lưới Đồng hồ điện | Tấm pin NLMT Bộ hòa lưới Đồng hồ điện Bình ắc quy |
Hiệu quả | Ít nhất Bị hạn chế công suất tiêu thụ điện do lưu trữ vào bình ắc quy | Cao nhất Không sử dụng ắc quy, cung cấp tối đa năng lượng | Trung bình Do dự trữ vào ắc quy nên bị giảm công suất |
Chi phí đầu tư | Do có bình ắc quy nên giá gấp 2 lần NLMT hòa lưới | Chi phí thấp nhất | Chi phí cao nhất do kết hợp 2 hệ thống còn lại |
Tải tiêu thụ | Giới hạn tải tiêu thụ | Không giới hạn tải tiêu thụ | Không giới hạn tải tiêu thụ |
Hiệu quả kinh tế | Thấp Do nguồn điện bị hạn chế về công suất và ắc quy | Cao Sử dụng tối ưu nguồn năng lượng | Trung bình Do ắc quy có giá thành cao |
Chi phí tiết kiệm điện năng | Thấp | Cao | Thấp |
Thời gian hòa vốn | Dài | Ngắn | Dài nhất |
Ứng dụng | Thích hợp cho vùng sâu vùng xa, vùng chưa có điện lưới | Khu vực có điện lưới tương đối ổn định | Thích hợp cho vùng thường xuyên mất điện |
Chi phí bảo trì | Rất Cao Ắc quy mau hỏng do không được nạp đầy | Thấp Gần như bằng không | Cao Tuổi thọ Ắc quy chỉ từ 3-5 năm |
Tính ổn định | Thấp Lệ thuộc vào cường độ ánh sáng mặt trời do đó không ổn định khi công suất tải tăng lên. | Cao Vận hành song song với lưới điện, không ảnh hưởng đến sự ổn định của hệ thống. | Cao Vận hành song song với lưới điện, không ảnh hưởng đến sự ổn định của hệ thống. |